THƯ MỤC SÁCH THAM KHẢO THEO CHƯƠNG TRÌNH SÁCH GIÁO KHOA MỚI 6,7,8

Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Nhơn Hoà luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
   Năm học 2023-2024, thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Những cuốn sách tham khảo mới của chương trình giáo dục phổ thông mới lớp 6,7,8 sẽ giúp bạn đọc có thể cập nhật nhanh chóng, chính xác những thông tin về tài liệu thư viện đã tiến hành biên soạn bản “Thư mục sách tham khảo theo chương trình  sách giáo khoa mới 6,,7,8’’

Thư mục nhằm giới thiệu tới bạn đọc các sách tham khảo theo chương trình mới của các khối lớp 6,7,8 với các môn chính như: Toán, Ngữ Văn, Khoa học tự nhiên, Lịch sử và địa lí, Tiếng anh..... của các bộ sách như Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức, Cánh diều... mà một số sách của các nhà xuất bản Đại học sư phạm, Đại học quốc gia Hà Nội,.....


1. PHẠM NGỌC THẮM
    270 đề và bài văn hay 6: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 207tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043699333
     Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2022
     Số ĐKCB: TK.05738, TK.05739, TK.05740,

2. PHẠM NGỌC THẮM
    270 đề và bài văn hay 6: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 207tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043699333
     Chỉ số phân loại: 807.12 PNT.2D 2022
     Số ĐKCB: TK.05738, TK.05739, TK.05740,

3. PHẠM NGỌC THẮM
    199 đề và bài văn hay 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.; 24cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043525335
     Chỉ số phân loại: 807 PNT.1D 2022
     Số ĐKCB: TK.05612, TK.05613, TK.05614,

4. PHẠM NGỌC THẮM
    270 đề và bài văn hay 8/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 216tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043962000
     Chỉ số phân loại: 807.6 PNT.2D 2023
     Số ĐKCB: TK.05441, TK.05442, TK.05443,

5. KIỀU BẮC
    Văn thuyết minh - biểu cảm nghị luận lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực/ Kiều Bắc.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 151tr.: minh hoạ; 24cm..
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     Sơ đồ tư duy: 139tr-146tr.
     ISBN: 9786043159028
     Tóm tắt: Gồm 7 phần: Phần 1: Văn thuyết minh. Phần II: Cuốn sách tôi yêu Phần 3: Văn nghị luận Phần 4: Văn biểu cảm Phần 5: Văn bản thông tin Phần 6: Tóm tắt một số tác phẩm văn học Phần 7: Sơ đồ tư duy..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2023
     Số ĐKCB: TK.05741, TK.05742, TK.05743, TK.06140, TK.06141, TK.06142, TK.06143,

6. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn nói và viết văn nghị luận, biểu cảm, thuyết minh lớp 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới; Định hướng phát triển phẩm chất năng lực/ Kiều Bắc.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 183tr.: minh họa; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043158311
     Tóm tắt: Hướng Dẫn Nói Và Viết Văn Nghị Luận, Biểu Cảm, Thuyết Minh Lớp 6 (Theo Chương Trình Giáo Dục Phổ Thông Mới) Dạy học phát triển phẩm chất và năng lực là chủ trương thay đổi lớn trong chương trình giáo dục phổ thông tổng thể 2018. Thông qua quá trình dạy và học, học sinh hình thành và hoàn thiện đầy đủ những phẩm chất cốt yếu của con người như: yêu nước, nhân ái, trung thực, chăm chỉ, trách nhiệm. Nội dung cuốn sách bao gồm: - Phần giới thiệu kiến thức, kĩ năng. - Phần luyện đề Để sử dụng hiệu quả cuốn sách này, Thầy Cô và các em nên kết hợp chặt chẽ với sách giáo khoa..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05726, TK.05727, TK.05728, TK.06032, TK.06033, TK.06034, TK.06035,

7. KIỀU BẮC
    Văn tự sự, miêu tả lớp 6: Định hướng phát triển phẩm chất và năng lực/ Kiều Bắc.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 163tr.; 24cm..
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043364903
     Chỉ số phân loại: 807.12 6KB.VT 2023
     Số ĐKCB: TK.05735, TK.05736, TK.05737,

8. TẠ ĐỨC HIỀN
    Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 6: Miêu tả - Tự sự - Biểu cảm/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Vân, Lê Thanh Hải.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 184tr.; 24cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043369861
     Chỉ số phân loại: 807.12 6TDH.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.05732, TK.05733, TK.05734,

9. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Dàn bài tập làm văn 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.; 24 cm..
     ISBN: 9786043423884
     Tóm tắt: Sách gồm 6 phần: Các bài văn tự sự, văn tả cảnh sinh hoạt, Văn biểu cảm, văn thuyết minh, văn nghị luật và văn nhật dụng. Ở mỗi đề bài, tác giả trình bày như sau: 1. Đề bài; 2. Hướng dẫn làm bài; 3. Lập dàn bài; 4. Bài tham khảo..
     Chỉ số phân loại: 807.12. 6LPL.DB 2021
     Số ĐKCB: TK.05717, TK.05718, TK.05719,

10. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Dàn bài tập làm văn 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 128tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043528800
     Chỉ số phân loại: 807 7LPL.DB 2022
     Số ĐKCB: TK.05588, TK.05589, TK.05590, TK.06148, TK.06149, TK.06150, TK.06151,

11. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn viết và dàn ý các đoạn văn nghị luận xã hội Ngữ văn 8: Khoảng 200 chữ/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 128tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043969634
     Tóm tắt: Cuốn sách đem đến cho bạn đọc những kiến thức thiết thực, là hành trang bước đầu để các em tiếp tục học văn nghị luận xã hội. Sách gồm 2 phần: Tổng hợp kiến thức và Dàn ý các đoạn văn nghị luận..
     Chỉ số phân loại: 807.7 8KB.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05408, TK.05409, TK.05410,

12. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Hướng dẫn học tốt Ngữ văn 6: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.1/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 166tr.: minh hoạ; 24cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043365986
     Tóm tắt: Hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi; ôn tập, củng cố, mở rộng thêm vốn kiến thức môn Ngữ văn..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H1 2021
     Số ĐKCB: TK.05720, TK.05721, TK.05722,

13. NGUYỄN QUỐC KHÁNH
    Hướng dẫn học tốt Ngữ văn 6: Theo chương trình sách giáo khoa mới. T.2/ Nguyễn Quốc Khánh, Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 180tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043365993
     Tóm tắt: Hướng dẫn gợi ý trả lời các câu hỏi; ôn tập, củng cố, mở rộng thêm vốn kiến thức môn Ngữ văn..
     Chỉ số phân loại: 807.12 6NQK.H2 2021
     Số ĐKCB: TK.05723, TK.05724, TK.05725,

14. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn học tốt Ngữ văn 7 tập 1. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 199tr.: minh hoạ; 24cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043697322
     Chỉ số phân loại: 807.12 KB.H1 2022
     Số ĐKCB: TK.05627, TK.05628, TK.05629,

15. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn học tốt Ngữ văn 7 tập 2. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 200tr: Bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043699340
     Chỉ số phân loại: 807.12 KB.H2 2022
     Số ĐKCB: TK.05624, TK.05625, TK.05626,

16. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn học tốt ngữ văn 8. T.1/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043155969
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.H1 2023
     Số ĐKCB: TK.05504, TK.05505, TK.05506,

17. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn học tốt Ngữ văn 8. T.2/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa..- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049975226
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.H2 2023
     Số ĐKCB: TK.05501, TK.05502, TK.05503,

18. Phân tích bình giảng thơ văn lớp 6/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Hằng, Nguyễn Kim Sa....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043790290
     Chỉ số phân loại: 807.12 6TTH.PT 2022
     Số ĐKCB: TK.05714, TK.05715, TK.05716,

19. Phân tích bình giảng thơ văn: Dành cho học sinh lớp 8/ Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Lê Thanh Hải....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 248tr.; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476734
     Chỉ số phân loại: 807 TDH.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.05423, TK.05424, TK.05425,

22. KIỀU BẮC
    Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 6: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc (sưu tầm, biên soạn).- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 187tr.: bảng; 24cm.
     Theo chương trình GDPT mới
     ISBN: 9786043157635
     Tóm tắt: Gồm các đề thi và hướng dẫn chấm theo cấu trúc mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định. Những tư liệu cần thiết để dạy - học và ôn luyện học sinh giỏi môn Ngữ văn 6...
     Chỉ số phân loại: 807 6KB.TT 2021
     Số ĐKCB: TK.05729, TK.05730, TK.05731,

23. KIỀU BẮC
    Tuyển tập đề kiểm tra ngữ văn 7: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214tr.: bảng; 24cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523515
     Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.05621, TK.05622, TK.05623,

24. KIỀU BẮC
    Đề kiểm tra Ngữ văn 7: 15 phút - Giữa kì - Cuối kì/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 247tr.: bảng; 24cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043797350
     Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.05606, TK.05607, TK.05608,

25. KIỀU BẮC
    Tuyển tập đề kiểm tra môn Ngữ văn 8: Theo cấu trúc mới: Bồi dưỡng học sinh giỏi/ Kiều Bắc: sưu tầm và biên soạn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 275tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043969610
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.TT 2023
     Số ĐKCB: TK.05438, TK.05439, TK.05440,

26. Đề kiểm tra Ngữ văn 8: Đề kiểm tra 15 phút, giữa kì, cuối kì/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 236tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043158939
     Chỉ số phân loại: 807.6 8KB.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05411, TK.05412, TK.05413, TK.06080, TK.06081, TK.06082, TK.06083,

27. Những bài làm văn tiêu biểu 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Xuân Lạc s.t, tuyển chọn.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 120tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523768
     Chỉ số phân loại: 807 7NXL.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.05591, TK.05592, TK.05593,

28. NGUYỄN XUÂN LẠC
    Những bài làm văn tiêu biểu 8: Gọn rõ, thiết thực, dễ hiểu, dễ hiểu; tham khảo để tự học, làm bài hay/ Nguyễn Xuân Lạc s.t, tuyển chọn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 96tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476345
     Chỉ số phân loại: 807.6 8NXL.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.05434, TK.05433, TK.05432,

29. PHẠM NGỌC THẮM
    Những bài văn biểu cảm 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Phạm Ngọc Thắm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 224tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523539
     Chỉ số phân loại: 807 7PNT.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.05618, TK.05619, TK.05620,

30. Những bài văn đạt điểm cao của học sinh giỏi 7: Tự sự - Biểu cảm - Nghị luận xã hội - 123 bài văn đặc sắc chọn lọc/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Nguyễn Ngọc Hà, Nguyễn Kim Sa....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 182tr.; 24cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523751
     Chỉ số phân loại: 807.12 7HND.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.05585, TK.05586, TK.05587,

31. TẠ ĐỨC HIỀN
    Những bài văn nghị luận đặc sắc 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Tạ Đức Hiền (ch.b.), Thái Thanh Hằng, Lê Thanh Hải.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 272tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523744
     Chỉ số phân loại: 807 7TDH.NB 2022
     Số ĐKCB: TK.05597, TK.05598, TK.05599, TK.05630, TK.05631, TK.05632, TK.06104, TK.06105, TK.06106, TK.06107,

32. Những bài văn nghị luận đặc sắc 8/ Tạ Thanh Sơn, Nguyễn Mai Lan, Ngô Thu Yến....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168r.: bảng; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476321
     Chỉ số phân loại: 807.6 8NKS.NB 2023
     Số ĐKCB: TK.05414, TK.05415, TK.05416,

33. 199 bài và đoạn văn hay 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Anh Xuân, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Hương Lan,....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 184tr.; 27cm.
     ISBN: 9786043964257
     Tóm tắt: Giới thiệu 199 bài và đoạn văn theo kiểu văn tự sự và tả cảnh trong chương trình tập làm văn lớp 7 hiện hành.
     Chỉ số phân loại: 807 LAX.1B 2023
     Số ĐKCB: TK.05633, TK.05634, TK.05635,

34. 199 bài và đoạn văn hay lớp 8: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018/ Lê Xuân Anh, Nguyễn Thị Kiều Anh, Nguyễn Thị Hương Lan,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 234tr.; 27cm.
     ISBN: 9786049922053
     Tóm tắt: Cuốn sách nhằm gợi mở một cách viết cho học sinh khi học môn Ngữ Văn. Cuốn sách 199 bài và đoạn văn hay lớp 8 bao gồm các nội dung: - Văn nghị luận - Văn tự sự -Văn biểu cảm - Văn thuyết minh - Văn bản kiến nghị.
     Chỉ số phân loại: 807.12 LLT.1B 2023
     Số ĐKCB: TK.05444, TK.05445, TK.05446,

35. KIỀU BẮC
    Hướng dẫn nói và viết văn biểu cảm, tự sự, thuyết minh lớp 7/ Kiều Bắc, Nguyễn Quốc Khánh, Nguyễn Thị Hoa.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 232tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043529586
     Chỉ số phân loại: 807 7KB.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.05459, TK.05460, TK.05461,

36. KIỀU BẮC
    Bồi dưỡng Ngữ văn 7: Theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 408tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043842159
     Chỉ số phân loại: 807.12 7KB.BD 2022
     Số ĐKCB: TK.05603, TK.05604, TK.05605,

37. KIỀU BẮC
    Bồi dưỡng Ngữ văn 8/ Kiều Bắc, Nguyễn Thị Hoa, Nguyễn Quốc Khánh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 424tr.; 24cm.
     Kết nối tri thức với cuộc sống
     ISBN: 9786049915420
     Chỉ số phân loại: 807.12 8KB.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.05405, TK.05406, TK.05407,

38. LÊ PHƯƠNG LIÊN
    Những đoạn và bài văn hay lớp 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Phương Liên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 96tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043844429
     Chỉ số phân loại: 807 7LPL.ND 2022
     Số ĐKCB: TK.05600, TK.05601, TK.05602, TK.06088, TK.06089, TK.06090, TK.06091,

39. ĐOÀN THỊ KIM NHUNG
    Bài tập phát triển năng lực ngữ văn 7. T.2/ Đoàn Thị Kim Nhung,Nguyễn Thị Phước Mỹ,Trân Thị Lệ Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 192tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043961379
     Chỉ số phân loại: 807.6 7DTKN.B2 2023
     Số ĐKCB: TK.05639, TK.05640, TK.05641,

40. Bài tập phát triển năng lực Ngữ văn 7. T.1/ Đoàn Thị Kim Nhung, Nguyễn Thị Phước Mỹ, Trần Thị Lệ Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 182tr.; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043792201
     Chỉ số phân loại: 807.6 7DTKN.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.05636, TK.05637, TK.05638,

41. NGUYỄN THỊ THUÝ
    Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại ngữ văn 8: Bám sát SGK Chân trời sáng tạo/ Nguyễn Thị Thúy, Hoàng Thị Minh Thảo, Nguyễn Thị Thu Hà.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 212tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786045468777
     Chỉ số phân loại: 807.12 8NTT.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.05455, TK.05454, TK.05453, TK.06152, TK.06153, TK.06154, TK.06155,

42. NGUYỄN THỊ THUÝ
    Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại ngữ văn 8/ Nguyễn Thị Thúy, Hoàng Thị Minh Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 204tr.; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045462867
     Chỉ số phân loại: 807.12 8NTT.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.05437, TK.05436, TK.05435,

43. NGUYỄN THỊ THÚY
    Phát triển kĩ năng đọc - hiểu và viết văn bản theo thể loại Ngữ văn 8/ Nguyễn Thị Thúy, Hoàng Thị Minh Thảo.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 208 tr.: bảng; 24 cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786045465974
     Chỉ số phân loại: 807.6 8NTT.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.05426, TK.05427, TK.05428,

44. Phân tích bình giảng thơ văn: Dành cho học sinh lớp 8/ Tạ Đức Hiền, Lê Bảo Châu, Lê Thanh Hải....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 248tr.; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476734
     Chỉ số phân loại: 807 TDH.PT 2023
     Số ĐKCB: TK.05423, TK.05424, TK.05425,

45. Phân tích bình giảng thơ văn dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Đức Hiền (chủ biên), Nguyễn Ngọc Hà, Thái Thành Vinh,....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 214tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523737
     Tóm tắt: Gồm 2 phần chính: Một số kiến thức, thao thác, kĩ năng. về phân tích - bình giảng; Tuyển chọn bài văn đặc sắc phân tích - bình giảng dành cho học sinh lớp 7.
     Chỉ số phân loại: 807 7TDH.PT 2022
     Số ĐKCB: TK.05594, TK.05595, TK.05596, TK.06144, TK.06145, TK.06146, TK.06147,

46. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài Toán chọn lọc 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 210tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043152470
     Chỉ số phân loại: 510.076 NND.5B 2021
     Số ĐKCB: TK.05770, TK.05769, TK.05768,

47. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 223tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043429619
     Chỉ số phân loại: 510.76 NND.5B 2022
     Số ĐKCB: TK.05549, TK.05550, TK.05551,

48. NGUYỄN NGỌC ĐẠM
    500 bài toán chọn lọc 8/ Nguyễn Ngọc Đạm, Nguyễn Quang Hanh, Ngô Long Hậu.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 232tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476857
     Chỉ số phân loại: 510.712 NND.5B 2023
     Số ĐKCB: TK.05447, TK.05449, TK.05448,

49. VŨ THẾ HỰU
    Toán 6 cơ bản và nâng cao: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Vũ Thế Hựu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 132 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043423860
     Chỉ số phân loại: 510.712 6VTH.T1 2021
     Số ĐKCB: TK.05773, TK.05772, TK.05771,

50. VŨ THẾ HỰU
    Toán 6 cơ bản và nâng cao: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 118 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043423877
     Chỉ số phân loại: 510.712 6VTH.T2 2021
     Số ĐKCB: TK.05776, TK.05775, TK.05774,

51. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    500 bài tập cơ bản và nâng cao Toán 6: Đánh giá và phát triển năng lực Toán/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đoàn Vũ, Nguyễn Bình Dương.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 204tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786043244960
     Chỉ số phân loại: 510.76 NDT.5B 2023
     Số ĐKCB: TK.05767, TK.05766, TK.05765,

52. 500 bài tập cơ bản và nâng cao Toán 7: Đánh giá và phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đoàn Vũ, Nguyễn Trí Phước, Nguyễn Bình Dương.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 198tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043697841
     Chỉ số phân loại: 510.76 NTP.5B 2022
     Số ĐKCB: TK.05555, TK.05556, TK.05557,

53. NGUYỄN VĂN NHO
    Kĩ năng giải Toán căn bản và mở rộng lớp 8. T.1/ Nguyễn Văn Nho.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168tr.: hình vẽ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045476871
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NVN.K1 2023
     Số ĐKCB: TK.05402, TK.05403, TK.05404, TK.05880, TK.05881, TK.05882, TK.05883,

55. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia, 2023.- 165tr.: minh hoạ; 24cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043363845
     Chỉ số phân loại: 510.712 6TVB.H1 2023
     Số ĐKCB: TK.05791, TK.05790, TK.05789,

56. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới.. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia, 2023.- 143tr.: minh hoạ; 24cm..- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043363852
     Chỉ số phân loại: 510.712 6TVB.H2 2023
     Số ĐKCB: TK.05786, TK.05787, TK.05788,

57. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt Toán 7: Biên soạn theo chương trình GDPT mới. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 176tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043697308
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.H2 2022
     Số ĐKCB: TK.05582, TK.05583, TK.05584,

58. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 151tr.: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786043697292
     Chỉ số phân loại: 510.712 7TVB.H1 2022
     Số ĐKCB: TK.05579, TK.05580, TK.05581,

60. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.1/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: hình vẽ; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043422030
     Chỉ số phân loại: 510.712 8TVB.H1 2023
     Số ĐKCB: TK.05384, TK.05385, TK.05386,

61. TRỊNH VĂN BẰNG
    Hướng dẫn học tốt Toán 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. T.2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 188tr.: hình vẽ; 24cm..- (Bộ sách Cánh diều)
     ISBN: 9786043422047
     Chỉ số phân loại: 510.712 8TVB.H2 2023
     Số ĐKCB: TK.05381, TK.05382, TK.05383,

62. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn tập - Kiểm tra nâng cao và phát triển năng lực toán 6. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Bình Dương, Tạ Hồ Thị Dung.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 98tr.: hình vẽ, biểu đồ; 27cm.
     ISBN: 9786043842968
     Chỉ số phân loại: 510.7 6NDT.Ô1 2022
     Số ĐKCB: TK.05761, TK.05760, TK.05759,

63. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Ôn tập - Kiểm tra nâng cao và phát triển năng lực Toán 6. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Bình Dương, Tạ Hồ Thị Dung.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 111 tr.: hình vẽ, bảng; 27 cm.
     ISBN: 9786043963656
     Chỉ số phân loại: 510.7 6NDT.Ô2 2023
     Số ĐKCB: TK.05764, TK.05763, TK.05762,

64. Ôn tập - kiểm tra nâng cao và phát triển năng lực Toán 8. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Võ Lan Thảo, Nguyễn Bình Dương,Tạ Hồ Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 112tr.: hình ảnh; 27cm.
     ISBN: 9786049975097
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.Ô1 2023
     Số ĐKCB: TK.05339, TK.05340, TK.05341,

65. Ôn tập - kiểm tra nâng cao và phát triển năng lực Toán 8. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Võ Lan Thảo, Nguyễn Bình Dương, Tạ Hồ Thị Dung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 147tr.: hình vẽ; 27 cm.
     ISBN: 9786043001440
     Chỉ số phân loại: 510.76 8THTD.Ô2 2023
     Số ĐKCB: TK.05342, TK.05343, TK.05344,

66. TRỊNH VĂN BẰNG
    Phát triển năng lực theo chuyên đề Toán 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 168 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043426083
     Chỉ số phân loại: 510.76 6TVB.PT 2021
     Số ĐKCB: TK.05785, TK.05784, TK.05780,

67. TRỊNH VĂN BẰNG
    Phát triển năng lực theo chuyên đề Toán 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 207tr.: hình vẽ; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043797220
     Chỉ số phân loại: 510.76 7TVB.PT 2022
     Số ĐKCB: TK.05558, TK.05559, TK.05560,

68. VŨ THẾ HỰU
    Tổng hợp các bài toán phổ dụng Hình học 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Vũ Thế Hựu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 111tr.: hình vẽ, bảng; 24cm..
     ISBN: 9786043242195
     Chỉ số phân loại: 510.7 6VTH.TH 2021
     Số ĐKCB: TK.05779, TK.05778, TK.05777, TK.05923, TK.05922, TK.05921, TK.05920,

69. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Hình học 7/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 124tr.: hình vẽ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043697926
     Chỉ số phân loại: 516.00712 7HMT.TH 2022
     Số ĐKCB: TK.05576, TK.05577, TK.05578,

70. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Hình học 8/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoa Mạnh Tường.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 268tr.: hình vẽ; 24cm.
     ISBN: 9786043963120
     Tóm tắt: Tổng hợp các bài toán phổ dụng Hình học lớp 8 theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Gồm phần tóm tắt kiến thức cơ bản từng bài học, bài tập nâng cao và hướng dẫn giải..
     Chỉ số phân loại: 516.76 8NKA.TH 2023
     Số ĐKCB: TK.05452, TK.05451, TK.05450, TK.05935, TK.05934, TK.05933, TK.05932,

71. Tổng hợp các bài toán phổ dụng Đại số 7/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoàng Thanh Liêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043694895
     Chỉ số phân loại: 512.0076 7HTL.TH 2022
     Số ĐKCB: TK.05564, TK.05565, TK.05566, TK.05931, TK.05930, TK.05929, TK.05928,

72. VŨ THẾ HỰU
    Tổng hợp các bài toán phổ dụng Đại số 8/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 248tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043963113
     Chỉ số phân loại: 512.00712 8VTH.TH 2023
     Số ĐKCB: TK.05357, TK.05358, TK.05359, TK.05939, TK.05938, TK.05937, TK.05936,

73. NGUYỄN TOÀN ANH
    Phương pháp tư duy tìm cách giải toán Đại số 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 173tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523560
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NTA.PP 2022
     Số ĐKCB: TK.05567, TK.05568, TK.05569,

74. NGUYỄN TOÀN ANH
    Phương pháp tư duy tìm cách giải toán đại số 8/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 267tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.- (Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành)
     ISBN: 9786043962093
     Chỉ số phân loại: 512.00712 8NTA.PP 2023
     Số ĐKCB: TK.05360, TK.05361, TK.05362, TK.05959, TK.05958, TK.05957, TK.05956,

75. NGUYỄN TOÀN ANH
    Phương pháp tư duy tìm cách giải toán Hình học 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 304tr.: hình vẽ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523577
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NTA.PP 2022
     Số ĐKCB: TK.05552, TK.05553, TK.05554,

76. NGUYỄN TOÀN ANH
    Phương pháp tư duy tìm cách giải toán hình học 8/ Nguyễn Toàn Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 357tr.: hình vẽ; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043962109
     Chỉ số phân loại: 516.0076 8NTA.PP 2023
     Số ĐKCB: TK.05366, TK.05367, TK.05368, TK.05915, TK.05914, TK.05913, TK.05912,

77. NGÔ LONG HẬU
    Toán thông minh và phát triển 7: Biên soạn theo chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mai Hiên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043523249
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NLH.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.05561, TK.05562, TK.05563,

78. NGÔ LONG HẬU
    Toán thông minh và phát triển 8/ Ngô Long Hậu, Hoàng Mạnh Hà, Lều Mai Hiên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 172tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043967890
     Chỉ số phân loại: 510.712 8NLH.TT 2023
     Số ĐKCB: TK.05372, TK.05373, TK.05374,

80. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Giải bằng nhiều cách các bài Toán lớp 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 229tr.: hình vẽ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045487303
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.GB 2023
     Số ĐKCB: TK.05375, TK.05376, TK.05377,

81. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng phát triển năng lực Toán 7: Bám sát SGK kết nối. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình.- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 218tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043730968
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NDT.D1 2022
     Số ĐKCB: TK.05543, TK.05544, TK.05545,

82. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng phát triển năng lực Toán 7: Bám sát SGK kết nối. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình.- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 197tr.: hình vẽ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043730975
     Chỉ số phân loại: 510.76 7NDT.D2 2022
     Số ĐKCB: TK.05546, TK.05547, TK.05548,

83. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng phát triển năng lực Toán 8. T.1/ Nguyễn Đức Tấn,Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 200tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043739138
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.D1 2023
     Số ĐKCB: TK.05396, TK.05397, TK.05398,

85. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng phát triển năng lực Toán 8. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Hà Trọng Thi, Võ Mộng Trình.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 216 tr.: minh hoạ; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043739169
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.D2 2023
     Số ĐKCB: TK.05393, TK.05394, TK.05395,

86. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Giúp em giỏi Toán 7. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Hạ Hà Uyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 126tr.: hình vẽ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043796155
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NDT.G1 2022
     Số ĐKCB: TK.05573, TK.05574, TK.05575,

87. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Giúp em giỏi Toán 7. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Hạ Hà Uyên.- H.: Đại học Quốc gia, 2022.- 175tr.: hình vẽ; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043797336
     Chỉ số phân loại: 510.712 7NDT.G2 2022
     Số ĐKCB: TK.05570, TK.05572, TK.05571,

88. Toán nâng cao lớp 8: Bồi dưỡng và phát triển năng lực toán. T.1/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hòa, trần Văn Đô, Trần Đức Tâm...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 126tr: hình vẽ; 27cm.
     ISBN: 9786043151848
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.T1 2023
     Số ĐKCB: TK.05348, TK.05349, TK.05350,

89. Toán nâng cao lớp 8: Bồi dưỡng và phát triển năng lực toán. T.2/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hòa, trần Văn Đô, Trần Đức Tâm...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 139tr: hình vẽ; 27cm.
     ISBN: 9786049975738
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.T2 2023
     Số ĐKCB: TK.05351, TK.05352, TK.05353,

90. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng và phát triển tư duy giải bài tập toán khó lớp 8: Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.1/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 204 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành
     ISBN: 9786045459300
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.D1 2023
     Số ĐKCB: TK.05390, TK.05391, TK.05392, TK.05864, TK.05865, TK.05866, TK.05867,

91. NGUYỄN ĐỨC TẤN
    Định hướng và phát triển tư duy giải bài tập toán khó lớp 8: Bồi dưỡng học sinh giỏi. T.2/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 239 tr.: hình vẽ, bảng; 24 cm.
     Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành
     ISBN: 9786045471715
     Chỉ số phân loại: 510.76 8NDT.D2 2023
     Số ĐKCB: TK.05387, TK.05388, TK.05389, TK.05868, TK.05869, TK.05870, TK.05871,

92. LÊ HẢI CHÂU
    Tìm chìa khoá vàng giải bài toán hay: Dùng cho các bạn có trình độ lớp 8 - lớp 9/ Lê Hải Châu.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 272tr.: hình vẽ; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043425673
     Chỉ số phân loại: 510.76 LHC.TC 2023
     Số ĐKCB: TK.05354, TK.05355, TK.05356,

93. TRỊNH VĂN BẰNG
    Đề kiểm tra Toán 8: Kiểm tra thường xuyên; kiểm tra giữa kì 1,2; kiểm tra cuối kì 1,2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 200tr.: Bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786046230304
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05369, TK.05370, TK.05371,

94. TRỊNH VĂN BẰNG
    Bộ đề kiểm tra Toán 8: Kiểm tra thường xuyên; kiểm tra giữa kì 1,2; kiểm tra cuối kì 1,2/ Trịnh Văn Bằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 192tr.: Bảng; 24cm.- (Chân trời sáng tạo)
     ISBN: 9786043361926
     Chỉ số phân loại: 510.76 8TVB.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.05363, TK.05364, TK.05365,

95. Bồi dưỡng kiến thức sinh học trong Khoa học tự nhiên lớp 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Phan Khắc Nghệ, Hồ Văn Thắng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 136 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043424898
     Chỉ số phân loại: 571.60712 6PKN.BD 2021
     Số ĐKCB: TK.05794, TK.05793, TK.05792,

97. Tuyển tập đề kiểm tra định kì Khoa học tự nhiên lớp 6: Theo Chương trình GDPT mới/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 207 tr.: minh hoạ; 24 cm.
     ISBN: 9786043422412
     Chỉ số phân loại: 507.6 6TNGB.TT 2021
     Số ĐKCB: TK.05797, TK.05796, TK.05795,

98. Tuyển tập đề kiểm tra định kỳ khoa học tự nhiện lớp 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Cao Cự Giác, Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo, ....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 224tr: minh hoạ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043792232
     Chỉ số phân loại: 507.076 7CCG.TT 2022
     Số ĐKCB: TK.05713, TK.05712, TK.05711,

99. LÊ VĂN NAM
    Học tốt Khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2021.- 163tr.: minh hoạ; 27cm.- (Cánh Diều)
     ISBN: 9786048330897
     Chỉ số phân loại: 507.12 6LVN.HT 2021
     Số ĐKCB: TK.05803, TK.05802, TK.05801,

100. LÊ VĂN NAM
    Học tốt khoa học tự nhiên 7: Dùng kèm SGK Cánh diều/ Ths. Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 232tr: minh hoạ; 24cm.
     ISBN: 9786043840193
     Chỉ số phân loại: 500.076 7LVN.HT 2022
     Số ĐKCB: TK.05701, TK.05700, TK.05699,

101. LÊ VĂN NAM
    Học tốt khoa học tự nhiên 8/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 252tr: minh hoạ; 24cm.- (Cánh diều)
     ISBN: 9786049975233
     Tóm tắt: Hệ thống lại kiến thức trọng tâm cần nhớ để học sinh hiểu được nội dung bài học, hướng dẫn, gợi ý, giúp các em trả lời các câu hỏi của bài học. Còn có thêm các câu hỏi phát triển năng lực nhằm phát huy tính thích tìm tòi, khám phá, mở rộng tầm hiểu biết về thế giới tự nhiên của các em..
     Chỉ số phân loại: 507.76 8LVN.HT 2023
     Số ĐKCB: TK.05479, TK.05478, TK.05477, TK.06192, TK.06193, TK.06194, TK.06195,

103. Khám phá khoa học tự nhiên 6: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới định hướng phát triển năng lực/ Cao Cự Giác (Ch.b), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo,...- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.: minh hoạ; 27cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043249934
     Chỉ số phân loại: 507 6CCG.KP 2021
     Số ĐKCB: TK.05800, TK.05799, TK.05798,

104. Khám phá Khoa học tự nhiên 7: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới./ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Thị Hoài Ân, Trần Ninh Gia Bảo....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 103tr.: minh hoạ; 27cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043797312
     Chỉ số phân loại: 507.12 7NLD.KP 2022
     Số ĐKCB: TK.05710, TK.05709, TK.05708, TK.06168, TK.06169, TK.06170, TK.06171,

105. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 7/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 160tr.: minh hoạ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043796148
     Chỉ số phân loại: 507.12 7LVN.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.05704, TK.05703, TK.05702, TK.06184, TK.06185, TK.06186, TK.06187,

106. LÊ VĂN NAM
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi Khoa học tự nhiên 8/ Lê Văn Nam, Nguyễn Thị Ngọc Trinh, Nguyễn Thị Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 208tr.: minh hoạ; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043007886
     Chỉ số phân loại: 507.12 8LVN.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05482, TK.05481, TK.05480,

107. MAI TRỌNG Ý
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập vật lí 8 khoa học tự nhiên: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Mai Trọng Ý.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 120tr.: hình vẽ; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045460085
     Chỉ số phân loại: 530.076 8MTY.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05297, TK.05298, TK.05299,

109. Bài tập phát triển năng lực môn Khoa học tự nhiên 7/ Trần Trung Ninh, Nguyễn Mậu Đức, Nguyễn Thị Kim Giang.....- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 160tr.: hình vẽ, bảng; 27cm.
     ISBN: 9786043004489
     Chỉ số phân loại: 507.6 7TTN.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.05707, TK.05706, TK.05705,

110. Bài tập phát triển năng lực môn Khoa học tự nhiên 8/ Trần Trung Ninh, Nguyễn Mậu Đức, Nguyễn Thị Mai.......- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 235tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786049947193
     Chỉ số phân loại: 507.6 8TTN.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.05462, TK.05463, TK.05464,

111. Bài tập cơ bản và nâng cao Khoa học tự nhiên 8/ Cao Cự Giác (ch.b.), Nguyễn Văn Cần, Nguyễn Thanh Mai, Nguyễn Huỳnh Hữu Tài.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 180tr.: minh hoạ; 27cm.
     ISBN: 9786049975080
     Tóm tắt: Gồm các bài tập cơ bản áp dụng kiến thức trong sách giáo khoa và một số bài tập nâng cao, nhằm giúp học sinh khám phá thế giới tự nhiên và vận dụng trong các tình huống thực tế..
     Chỉ số phân loại: 507.76 8CCG.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.05470, TK.05469, TK.05468,

112. Bồi dưỡng năng lực tự học môn Khoa học tự nhiên 8/ Nguyễn Văn Biên, Mai Văn Hưng, Trần Trung Ninh (ch.b.)....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 204tr.: minh hoạ; 27 cm.
     ISBN: 9786043000283
     Tóm tắt: Cuốn sách có nội dung bám sát chương trình Giáo dục phổ thông 2018. Cung cấp đầy đủ các đơn vị kiến thức trong chương trình Khoa học tự nhiên 8 theo cả 3 bộ sách hiện hành..
     Chỉ số phân loại: 507.12 8MVH.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.05467, TK.05466, TK.05465,

113. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Tư liệu dạy - học địa lí 6: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ (Ch.b), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 159tr.; 24cm.
     ISBN: 9786043157468
     Chỉ số phân loại: 910.76 6NDV.TL 2021
     Số ĐKCB: TK.05814, TK.05815, TK.05813,

114. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Tư liệu dạy học địa lí 7: Theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Đức Vũ (chủ biên), Trần Thị Tuyết Mai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 72tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043842142
     Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam..
     Chỉ số phân loại: 910.76 7NDV.TL 2022
     Số ĐKCB: TK.05663, TK.05664, TK.05665,

115. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Tư liệu dạy - học địa lí 8/ Nguyễn Đức Vũ, Huỳnh Thị Diễm Hằng.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 92tr.; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043967524
     Tóm tắt: Giới thiệu các đặc điểm địa lí về thiên nhiên, xã hội và con người ở châu Á và Việt Nam..
     Chỉ số phân loại: 910.76 8NDV.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.05303, TK.05304, TK.05305, TK.06304, TK.06305, TK.06306, TK.06307,

116. TẠ THỊ THÚY ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 6: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Thị Thúy Anh.- 2021.- H.: Đại học quốc gia Hà Nội, 2021.- 108tr.; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043421316
     Chỉ số phân loại: 907 6TTTA.HD 2021
     Số ĐKCB: TK.05804, TK.05805, TK.05806,

117. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Trả lời câu hỏi lịch sử 7: Tự luận, trắc nghiệm/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: bảng, sơ đồ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Dùng kèm sách giáo khoa
     ISBN: 9786043796094
     Chỉ số phân loại: 909.7 7TNT.TL 2022
     Số ĐKCB: TK.05686, TK.05685, TK.05684, TK.06232, TK.06233, TK.06234, TK.06235,

118. TẠ THỊ THÚY ANH
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Lịch sử lớp 8: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 116tr.: bảng; 24cm.
     Bám sát sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống
     ISBN: 9786045460054
     Chỉ số phân loại: 907.6 8TTTA.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05321, TK.05322, TK.05323,

119. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Trả lời câu hỏi Lịch sử 8: Tự luận và trắc nghiệm/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168tr.: bảng; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045477403
     Tóm tắt: Rèn luyện kĩ năng trả lời câu hỏi về lịch sử, kĩ năng phân tích các sự kiện,....
     Chỉ số phân loại: 909 8TNT.TL 2023
     Số ĐKCB: TK.05312, TK.05313, TK.05314, TK.06236, TK.06237, TK.06238, TK.06239,

120. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lí 6: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới, định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 50tr.: bảng, hình vẽ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ sách giáo khoa hiện hành
     ISBN: 9786043243277
     Chỉ số phân loại: 910.76 6NDV.TN 2021
     Số ĐKCB: TK.05807, TK.05808, TK.05809, TK.06272, TK.06273, TK.06274, TK.06275,

122. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm Địa lí 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới- định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 111tr.; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK theo chương trình GDPT mới.
     ISBN: 9786045488515
     Tóm tắt: Sách gồm các câu hỏi trắc nghiệm theo sát chương trình Giáo dục phổ thông hiện nay, giúp học sinh tự ôn tập, tự kiểm tra và tự đánh giá các kiến thức kỹ năng đã được học ở môn Địa lý lớp 7.Mỗi câu trắc nghiệm đều có bốn phương án trả lời, trong đó chỉ duy nhất một phương án đúng hoặc chính xác nhất..
     Chỉ số phân loại: 910.76 7NDV.TN 2022
     Số ĐKCB: TK.05674, TK.05673, TK.05672, TK.06276, TK.06277, TK.06278, TK.06279,

124. NGUYỄN ĐỨC VŨ
    Trắc nghiệm địa lí 8/ Nguyễn Đức Vũ.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 80tr.: minh hoạ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043964516
     Chỉ số phân loại: 910.76 8NDV.TN 2023
     Số ĐKCB: TK.05306, TK.05307, TK.05308, TK.06280, TK.06281, TK.06282, TK.06283,

125. NGUYỄN DỤC QUANG
    Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Nguyễn Dục Quang, Dương Kim Oanh, Phạm Quang Tiệp....- H.: Đại học sư phạm, 2022.- 72tr.: minh hoạ; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043731064
     Chỉ số phân loại: 373 7NDQ.GD 2022
     Số ĐKCB: TK.05689, TK.05688, TK.05687,

126. Giáo dục đạo đức, kĩ năng sống dành cho học sinh lớp 8: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới. Định hướng phát triển năng lực/ Nguyễn Dục Quang (ch.b.), Vũ Đình Bảy, Nguyễn Hoài Sanh....- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 76tr.: minh hoạ; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045477410
     Chỉ số phân loại: 170.712 8BTX.GD 2023
     Số ĐKCB: TK.05288, TK.05289, TK.05290,

127. ĐOÀN XUÂN TÚ
    Đề kiểm tra, đánh giá địa lí 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: Bảng, biểu đồ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043731033
     Tóm tắt: Cuốn sách này giới thiệu với các em học sinh những dạng đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết và học kì, với nhiều loại câu hỏi và bài tập khác nhau của chương trình, giúp các em có thể hình dung một cách cụ thể. Sách còn kèm theo các hướng dẫn giải chi tiết giúp các em có thể giải quyết tốt các vấn đề thuộc nội dung trong chương trình học..
     Chỉ số phân loại: 910.76 7DXT.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.05671, TK.05670, TK.05669, TK.06288, TK.06289, TK.06290, TK.06291,

129. ĐOÀN XUÂN TÚ
    Đề kiểm tra, đánh giá Địa lí 8/ Đoàn Xuân Tú.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 112tr.: bảng, biểu đồ; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045469514
     Chỉ số phân loại: 910.76 8DXT.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05309, TK.05310, TK.05311, TK.06292, TK.06293, TK.06294, TK.06295,

131. VÕ THỊ XUÂN
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập Giáo dục công dân lớp 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 152tr.; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043525496
     Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Giáo Dục Công Dân Lớp 7. Theo chương trình giáo dục, phổ thông mới (Bám sát sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống)..
     Chỉ số phân loại: 373.18 7VTX.HD 2022
     Số ĐKCB: TK.05692, TK.05691, TK.05690,

132. VÕ THỊ XUÂN
    Hướng dẫn trả lời câu hỏi và bài tập giáo dục công dân lớp 8/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 140tr.: bảng; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043968217
     Chỉ số phân loại: 170.76 8VTX.HD 2023
     Số ĐKCB: TK.05336, TK.05337, TK.05338,

133. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Biên soạn theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Ths. Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 144tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043524628
     Chỉ số phân loại: 907.076 7TNT.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.05683, TK.05682, TK.05681, TK.06248, TK.06249, TK.06250, TK.06251,

134. TẠ THỊ THUÝ ANH
    Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 7: Theo chương trình giáo dục phổ thông mới/ Tạ Thị Thuý Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 168tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043731040
     Chỉ số phân loại: 959.70076 7TTTA.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.05680, TK.05679, TK.05678,

135. TẠ THỊ THÚY ANH
    Đề kiểm tra, đánh giá lịch sử 8: Bám sát SGK Kết nối tri thức với cuộc sống/ Tạ Thị Thúy Anh.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 168tr.: bảng; 24 cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045469507
     Chỉ số phân loại: 907.7 8TTTA.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05324, TK.05325, TK.05326,

136. TRƯƠNG NGỌC THƠI
    Đề kiểm tra, đánh giá Lịch sử 8 theo chủ đề: Biên soạn theo Chương trình Giáo dục phổ thông mới/ Trương Ngọc Thơi.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 147tr.: bảng; 24cm.
     ISBN: 9786043960167
     Chỉ số phân loại: 907.6 8TNT.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05315, TK.05316, TK.05317, TK.06255, TK.06254, TK.06253, TK.06252,

137. PHAN KHẮC NGHỆ
    Bồi dưỡng học sinh giỏi Sinh học 7/ Phan Khắc Nghệ (ch.b.), Hồ Văn Thắng.- H.: Đại học sư phạm, 2023.- 184tr.; 24cm..
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786045477144
     Chỉ số phân loại: 570.7 7PKN.BD 2023
     Số ĐKCB: TK.05677, TK.05676, TK.05675,

138. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    702 câu trắc nghiệm Tiếng Anh 6: Không đáp án/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2021.- 84tr.; 27cm.
     Biên soạn theo chương trình GDPT mới, dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043242287
     Chỉ số phân loại: 428.076 NHTL.7C 2021
     Số ĐKCB: TK.05753, TK.05754, TK.05755,

139. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    702 câu trắc nghiệm tiếng Anh 7: Không đáp án/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 106tr.: bảng; 27cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     Dùng kèm SGK tiếng anh 7
     ISBN: 9786043730357
     Chỉ số phân loại: 428.076 NHTL.7C 2022
     Số ĐKCB: TK.05651, TK.05652, TK.05653,

140. NGUYỄN HOÀNG THANH LY
    702 câu trắc nghiệm tiếng Anh 8: Không đáp án/ Nguyễn Hoàng Thanh Ly, Nguyễn Văn Hai.- H: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 116tr.: bảng; 27cm..- (Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành)
     ISBN: 9786043367225
     Chỉ số phân loại: 420.7 NHTL.7C 2023
     Số ĐKCB: TK.05507, TK.05508, TK.05509,

141. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh lớp 6: Có đáp án. T.1/ Bùi Văn Vinh Ch.b, Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- Tái bản lần 1.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 194tr.: bảng; 27cm.- (Global Success)
     Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh kết nối tri thức
     ISBN: 9786049993329
     Chỉ số phân loại: 428.0076 6BVV.B1 2023
     Số ĐKCB: TK.05747, TK.05748, TK.05749,

142. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ và nâng cao Tiếng Anh lớp 6: Có đáp án. T.2/ Bùi Văn Vinh (ch.b.), Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 199tr.: bảng, tranh vẽ; 27cm.- (Global Success)
     Biên soạn theo chương trình sách giáo khoa Tiếng Anh kết nối tri thức
     ISBN: 9786043527230
     Chỉ số phân loại: 428.0076 6BVV.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.05750, TK.05751, TK.05752,

143. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh 7: Không đáp án. T.1/ Bùi Văn Vinh (chủ biên); Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2022.- 190tr.; 27cm..- (Global Success)
     ISBN: 9786043844566
     Chỉ số phân loại: 428.076 7BVV.B1 2022
     Số ĐKCB: TK.05657, TK.05658, TK.05659,

144. BÙI VĂN VINH
    Bài tập bổ trợ và nâng cao tiếng Anh lớp 7: Có đáp án. T.2/ Bùi Văn Vinh (chủ biên); Thái Vân Anh, Nguyễn Thị Phương Anh.- H.: Đại học Quốc gia, 2022.- 211tr.: bảng; 24cm..- (Global Success)
     ISBN: 9786043849851
     Chỉ số phân loại: 428.076 7BVV.B2 2022
     Số ĐKCB: TK.05660, TK.05661, TK.05662,

145. PHAN THỊ MINH CHÂU
    Bài tập phát triển năng lực Tiếng Anh 8: Global Success/ Phan Thị Minh Châu, Trần Kim Tú, Nguyễn Thị Hồng Nhung.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 216tr.: Bảng; 27 cm.
     Theo chương trình GDPT mới
     ISBN: 9786043007176
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8PTMC.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.05522, TK.05524, TK.05523,

146. PHAN THỊ MINH CHÂU
    Bài tập phát triển năng lực Tiếng Anh 8: Friends Plus/ Phan Thị Minh Châu, Đặng Thị Nguyên.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2023.- 190tr.: bảng; 27cm.
     Theo chương trình GDPT mới
     ISBN: 9786043151992
     Chỉ số phân loại: 428.0076 8PTMC.BT 2023
     Số ĐKCB: TK.05519, TK.05520, TK.05521,

147. VÕ THỊ XUÂN
    Đề kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân lớp 7: Biên soạn theo Chương trình giáo dục phổ thông mới/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2022.- 180tr.: bảng; 24cm.- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786043731019
     Tóm tắt: Cuốn sách Hướng Dẫn Trả Lời Câu Hỏi Và Bài Tập Giáo Dục Công Dân Lớp 7. Theo chương trình giáo dục, phổ thông mới (Bám sát sách giáo khoa Kết nối tri thức với cuộc sống) được viết từng bài, hướng dẫn trả lời các câu hỏi và bài tập trong sách giáo khoa. Ngoài ra chúng tôi đưa vào sách những câu hỏi, bài tập khó, những mẩu chuyện có thật, những tấm gương người tốt, việc tốt để giúp các em có thể tham khảo, nhằm nâng cao nội dung bài học, phát huy tính tích cực chủ động của các em trong việc lĩnh hội kiến thức, chuẩn bị bài mới trước khi đến lớp..
     Chỉ số phân loại: 373.18 7VTX.DK 2022
     Số ĐKCB: TK.05695, TK.05694, TK.05693,

148. Kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân 8: Theo định hướng phát triển năng lực/ Vũ Đình Bảy (ch.b.), Lê Thị Vân Anh, Đặng Xuân Điều,....- H.: Nxb.: Hồng Đức, 2023.- 136tr.: bảng; 24cm.
     Dùng chung cho các bộ SGK hiện hành
     ISBN: 9786043989991
     Chỉ số phân loại: 170.076 8NTH.KT 2023
     Số ĐKCB: TK.05333, TK.05334, TK.05335,

149. VÕ THỊ XUÂN
    Đề kiểm tra, đánh giá Giáo dục công dân 8/ Võ Thị Xuân.- H.: Đại học Sư phạm, 2023.- 184tr.: bảng, hình vẽ; 24cm..- (Kết nối tri thức với cuộc sống)
     ISBN: 9786045468814
     Chỉ số phân loại: 170.76 8VTX.DK 2023
     Số ĐKCB: TK.05330, TK.05331, TK.05332,

Rất mong nhận được những ý kiến đóng góp của bạn đọc để bản thư mục được hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của bạn đọc.
    Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, giảng dạy của giáo viên và học sinh.
     Mặc dù đã cố gắng, song cũng khó tránh khỏi những thiếu sót khi biên soạn bản thư mục này. Rất mong được sự đóng góp của bạn đọc, để bản thư mục này ngày càng hoàn thiện hơn.