Nhằm mục đích nâng cao chất lượng dạy và học trong nhà trường, cũng như công tác phục vụ, thu hút bạn đọc đến thư viện, hàng năm, thư viện trường THCS Nhơn Hoà luôn chú trọng đến công tác bổ sung tài liệu mới.
Thư viện nhà trường đã tiến hành bổ sung một số tài liệu mới để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, giảng dạy và học tập của cán bộ, giáo viên và học sinh trong trường. Ngoài những cuốn sách giáo khoa không thể thiếu còn có những tài liệu tham khảo các môn học như: Toán học, Vật lí,…
Trước yêu cầu tìm tin của bạn đọc Thư viện trường THCS Nhơn Hoà đã sưu tầm và biên soạn những tài liệu Toán có giá trị cao và thiết thực cho việc dạy và học đặc biệt là công tác bồi dưỡng học sinh giỏi. THƯ MỤC CHUYÊN ĐỀ SÁCH THAM KHẢO MÔN TOÁN với mục đích giúp Thầy, Cô cùng các bạn tìm đọc nhanh chóng dễ dàng, có thể tìm đọc đúng yêu cầu đặt ra, không cần người trợ giúp.
Hy vọng rằng bản thư mục này sẽ giúp ích thật nhiều cho quá trình học tập, bồi dưỡng học sinh giỏi.
1. VŨ THẾ HỰU Toán cơ bản và nâng cao 9. T.2/ Vũ Thế Hựu.- H.: Giáo dục, 2005.- 244tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Trình bày kiến thức cơ bản - ví dụ - bài tập về đại số và hình học lớp 9: hệ phương trình bậc nhất hai ẩn; hàm số bậc hai phương trình bậc hai một ẩn; góc với đường tròn; hình trụ - hình nón - hình cầu. Có phần lời giải hướng dẫn trả lời các bài tập. Chỉ số phân loại: 510.76 9VTH.T2 2005 Số ĐKCB: TK.04253, TK.04254, TK.04255, |
2. Bồi dưỡng học sinh giỏi toán 9: Bồi dưỡng học sinh giỏi lớp 9 luyện thi vào lớp 10 chuyên/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng, Nguyễn Đoàn Vũ....- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2010.- 392tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 9NDV.BD 2010 Số ĐKCB: TK.04243, TK.04244, TK.04245, |
3. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao hình học 9/ Nguyễn Vĩnh Cận.- Tái bản lần thứ 1.- H.: Đại học Sư phạm, 2010.- 207tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 516.076 9NVC.TN 2010 Số ĐKCB: TK.04240, TK.04241, TK.04242, |
4. PHAN VĂN ĐỨC Bài tập bổ trợ nâng cao kiến thức Toán 9: Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên/ Phan Văn Đức, Tạ Thị Hoàng Khanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 220tr.: hình vẽ, bảng; 26cm. Chỉ số phân loại: 510.712 9PVD.BT 2006 Số ĐKCB: TK.04236, TK.04237, TK.04238, TK.04239, |
5. VÕ ĐẠI MAU Toán phát triển bồi dưỡng học sinh giỏi số học 9/ Võ Đại Mau.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 176tr.: bảng; 24cm. Giáo viên Trung tâm bồi dưỡng Bách khoa TP. Hồ Chí Minh Chỉ số phân loại: 513.076 9VDM.TP 2010 Số ĐKCB: TK.04230, TK.04231, TK.04232, |
8. VÕ ĐẠI MAU Toán phát triển bồi dưỡng học sinh giỏi hình học 9/ Võ Đại Mau.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2010.- 200 tr.; 24cm. Giáo viên Trung tâm bồi dưỡng Bách khoa TP. Hồ Chí Minh Chỉ số phân loại: 510.712 9VDM.TP 2010 Số ĐKCB: TK.04227, TK.04228, TK.04229, |
9. VÕ ĐẠI MAU Toán phát triển bồi dưỡng học sinh giỏi đại số 9/ Võ Đại Mau.- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh, 2010.- 206 tr; 24cm. Giáo viên Trung tâm bồi dưỡng Bách khoaTP. Hồ Chí Minh Chỉ số phân loại: 510.76 9VDM.TP 2010 Số ĐKCB: TK.04225, TK.04226, TK.05259, |
11. NGUYỄN ĐỨC TẤN 500 bài toán cơ bản và nâng cao 8: Bồi dưỡng học sinh giỏi, luyện thi học sinh giỏi các cấp..../ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Đức Hoà, Tạ Toàn.- Tái bản lần thứ 3.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 232tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 NDT.5B 2012 Số ĐKCB: TK.05155, |
12. 100 đề kiểm tra toán 8/ Nguyễn Đức Tấn, Nguyễn Anh Hoàng chủ biên, Nguyễn Đoàn Vũ,....- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Thành Phố Hồ Chí Minh, 2011.- 133tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Giới thiệu đề kiểm tra và hướng dẫn giải môn toán 8; đề kiểm tra ở một vài địa phương và đề kiểm tra học sinh giỏi toán. Chỉ số phân loại: 510.76 NAH.1D 2012 Số ĐKCB: TK.05056, TK.05057, |
15. PHAN THANH QUANG Câu hỏi trắc nghiệm và bài tập nâng cao toán 8/ Phan Thanh Quang, Nguyễn Kim, Nguyễn Hạnh Phước.- Thanh Hoá: Nxb. Thanh Hoá, 2006.- 191tr.: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Một số kiến thức cần nhớ, câu hỏi và bài tập về căn bậc hai, căn bậc ba; hàm số bậc nhất; hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn; hệ thức lượng trong tam giác vuông; đường tròn;... có phần lời giải và hướng dẫn. Chỉ số phân loại: 510.76 8PTQ.CH 2006 Số ĐKCB: TK.05054, |
16. Các dạng toán và phương pháp giải toán 8. T.1/ Tôn Thân (ch.b.), Vũ Hữu Bình, Nguyễn Vũ Thanh...- Tái bản lần thứ 1.- H.: Giáo dục, 2007.- 303tr.: bảng, hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 8NVT.C1 2007 Số ĐKCB: TK.05042, |
17. 400 bài toán cơ bản và mở rộng 8/ Dương Đức Kim, Đỗ Huy Đồng... Vũ Thế Hựu.- Tái bản lần thứ 2.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 191tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 DDK.4B 2011 Số ĐKCB: TK.05069, |
19. HÀ THÚC QUẢ Phương pháp giải toán cơ bản và nâng cao cuối cấp THCS: Theo chương trình cải cách giáo dục hiện hành/ Hà Thúc Quả.- Hải Phòng: Nxb. Hải Phòng, 2005.- 300tr: hình vẽ; 24cm. Tóm tắt: Rèn luyện những kĩ năng toán học cơ bản, nắm vững phương pháp giải các loại toán cơ bản và nâng cao thuộc chương trình lớp 8 và lớp 9. Mỗi chủ đề trong phần đại số và hình học đều nêu phương pháp giải; các thí dụ có lời giải đầy đủ và chi tiết; các bài toán tự giải có nêu hướng dẫn và đáp số. Chỉ số phân loại: KPL HTQ.PP 2005 Số ĐKCB: TK.04963, |
20. NGUYỄN VĂN DŨNG Phương pháp giải toán bất đẳng thức và cực trị: Dành cho học sinh lớp 8, 9/ Nguyễn Văn Dũng, Võ Quốc Bá Cẩn, Trần Quốc Anh.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2011.- 280tr.; 24cm. Thư mục: tr. 279 Chỉ số phân loại: 512 NVD.PP 2011 Số ĐKCB: TK.04984, |
22. Tuyển tập đề thi tuyển sinh THPT chuyên: Môn toán : Đề thi năm học 1989-2006... : Dùng cho học sinh các lớp 7,8,9/ Nguyễn Vũ Lương, Nguyễn Văn Mậu, Nguyễn Văn Xoa.- H.: Giáo dục, 2006.- 227tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 51 NVL.TT 2006 Số ĐKCB: TK.04976, |
23. Bồi dưỡng năng lực tự học Toán 8/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn, Vũ Minh Nghĩa....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 219tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 8VMN.BD 2007 Số ĐKCB: TK.03589, TK.03590, |
24. Bài giảng và lời giải chi tiết toán 8: Giúp học sinh củng cố kiến thức trước khi đến lớp và học tại nhà. T.1/ Lê Hồng Đức (ch.b.), Đào Thị Ngọc Hà, Lê Bích Ngọc.- H.: Đại học Sư phạm, 2011.- 259tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 8LBN.B1 2011 Số ĐKCB: TK.03577, TK.03578, TK.03579, |
26. 100 đề kiểm tra toán 7/ Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Nguyễn Hoàng Anh (ch.b.), Nguyễn Đoàn Vũ....- TP. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 149tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 NDV.1D 2012 Số ĐKCB: TK.03381, TK.03382, TK.05164, |
28. PHAN VĂN ĐỨC Tuyển chọn 400 bài tập toán 7: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- T.P. Hồ Chí Minh: Đại học quốc gia T.P.Hồ Chí Minh, 2012.- 206tr.: hình vẽ; 24cm.. Chỉ số phân loại: 510.76 PVD.TC 2012 Số ĐKCB: TK.03379, TK.03380, |
29. Tổng hợp các bài toán phổ dụng đại số 7/ Vũ Thế Hựu, Nguyễn Khắc An, Nguyễn Vĩnh Cận, Hoàng Thanh Liêm.- H.: Đại học Quốc gia Hà Nội, 2014.- 159tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. ISBN: 9786049397035 Chỉ số phân loại: 512 7VTH.TH 2014 Số ĐKCB: TK.03375, TK.03376, TK.03377, TK.03378, |
30. PHAN TUẤN KIỆT Toán bồi dưỡng học sinh năng khiếu 7/ Phan Tuấn Kiệt, Đặng Phương Tân.- Đà Nẵng: Nxb. Đà Nẵng, 2010.- 174tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 7PTK.TB 2010 Số ĐKCB: TK.03365, TK.03366, TK.03367, |
32. NGUYỄN ĐỨC TẤN Toán phát triển 7. T.1/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo Dục, 2003.- 184 tr.: hình vẽ; 24 cm..- (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chỉ số phân loại: 510.76 7NDT.T1 2003 Số ĐKCB: TK.03352, TK.03353, TK.03355, TK.03354, TK.03356, |
34. NGUYỄN ĐỨC TẤN Toán phát triển 7. T.2/ Nguyễn Đức Tấn.- H.: Giáo Dục, 2004.- 115 tr.: hình vẽ; 24 cm..- (Sách tham dự cuộc thi viết sách bài tập và sách tham khảo của Bộ Giáo dục và Đào tạo) Chỉ số phân loại: 510.76 7NDT.T2 2004 Số ĐKCB: TK.03347, TK.03348, TK.03349, TK.03350, TK.03351, |
36. NGUYỄN VĨNH CẬN Toán nâng cao hình học 7/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 4.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2010.- 158tr.: hình vẽ; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.76 7NVC.TN 2010 Số ĐKCB: TK.03390, TK.03389, |
37. Toán nâng cao đại số 7/ Nguyễn Vĩnh Cận.- In lần thứ 4.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Sư phạm, 2010.- 167tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 512 7NVC.TN 2010 Số ĐKCB: TK.03391, |
38. PHAN VĂN ĐỨC Bài tập bổ trợ nâng cao kiến thức Toán 7: Tư liệu tham khảo cho phụ huynh và giáo viên/ Phan Văn Đức.- TP. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2006.- 160tr.: hình vẽ; 24 cm.. Chỉ số phân loại: 510.716 7PVD.BT 2006 Số ĐKCB: TK.03393, TK.03392, |
40. PHAN VĂN ĐỨC Tuyển tập các bài toán hay và khó 6: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Phan Văn Đức, Nguyễn Hoàng Khanh.- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2007.- 158r; 24cm. Chỉ số phân loại: 510 6PVD.TT 2007 Số ĐKCB: TK.03052, TK.05167, |
41. Bồi dưỡng năng lực tự kiểm tra - đánh giá toán 6/ Đặng Đức Trọng, Nguyễn Đức Tấn (ch.b.), Nguyễn Phúc Trường....- Tp. Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 155tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 6PTTH.BD 2012 Số ĐKCB: TK.03047, |
44. NGUYỄN ANH DŨNG Tuyển chọn 400 bài tập toán 6: Bồi dưỡng học sinh khá, giỏi/ Nguyễn Anh Dũng, Nguyễn Thị Bích Thu.- T.P.Hồ Chí Minh: Đại học Quốc gia T.P.Hồ Chí Minh, 2012.- 182tr.: hình vẽ, bảng; 24cm.. Chỉ số phân loại: 510.76 NAD.TC 2012 Số ĐKCB: TK.03111, TK.03112, |
45. 100 đề kiểm tra toán 6/ Nguyễn Đức Tấn,Nguyễn Hoàng Anh (ch.b); Nguyễn Đoàn Vũ....- Tp. Hồ Chí Minh: Tổng hợp Tp. Hồ Chí Minh, 2012.- 150tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Tóm tắt: Gồm các đề kiểm tra về số tự nhiên; số nguyên; phân số; đoạn thẳng; góc.. Chỉ số phân loại: 510.712 NDT.1D 2012 Số ĐKCB: TK.03113, |
46. VŨ HỮU BÌNH Nâng cao và phát triển Toán 6. T.1/ Vũ Hữu Bình.- Tái bản lần thứ 4.- H.: Giáo dục, 2006.- 175tr.: hình vẽ, bảng; 24cm. Chỉ số phân loại: 510.712 6VHB.N1 2006 Số ĐKCB: TK.03101, TK.03102, TK.05177, |